Toyoshima Yusaku

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Toyoshima Yusaku
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Toyoshima Yusaku
Ngày sinh 6 tháng 7, 1991 (32 tuổi)
Nơi sinh Tsukubamirai, Ibaraki, Nhật Bản
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Tochigi Uva FC
Số áo 24
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2002–2009 Trẻ Kashiwa Reysol
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2012 C.S. Visé
2012–2013 FC Zaria Bălți 15 (2)
2013 FC Jūrmala 14 (0)
2014–2015 FK Lovćen 0 (0)
2014–2015FK Berane (mượn) 22 (2)
2015–2016 Grulla Morioka 1 (0)
2017– Tochigi Uva FC
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017

Toyoshima Yusaku (豊嶋 邑作 Toyoshima Yūsaku?, sinh ngày 6 tháng 7 năm 1991, ở Tsukubamirai, Ibaraki) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Tochigi Uva FC.[1]

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Toyoshima thi đấu ở học viện Kashiwa Reysol từ năm 2002 đến năm 2009.[2] Trong khoảng thời gian đó, anh là một phần của đội tuyển U-14 và U-15 quốc gia.[2] Vào tháng 8 năm 2010, lúc 20 tuổi, anh gia nhập C.S. Visé thi đấu ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Bỉ 2011–12.[2] Tiếp theo, anh thi đấu với FC Zaria BălțiGiải bóng đá vô địch quốc gia Moldova 2012–13,[3] sau đó anh gia nhập FC Jūrmala thi đấu ở Giải bóng đá vô địch quốc gia Latvia 2013.[3] Trong kỳ nghỉ đông mùa giải 2013–14 anh gia nhập đội bóng Montenegro FK Lovćen,[3] tuy nhiên anh không được ra sân ở Montenegrin First League 2013–14.[4][5] Mùa giải tiếp theo, Toyoshima được cho mượn đến FK Berane thi đấu với họ ở Montenegrin First League 2014–15.[3][4]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[6]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2015 Grulla Morioka J3 League 1 0 0 0 1 0
2016 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng sự nghiệp 1 0 0 0 1 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “豊嶋 邑作:グルージャ盛岡:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ a b c Toyoshima Yusaku Lưu trữ 2016-10-24 tại Wayback Machine at webfoot.be
  3. ^ a b c d Toyoshima Yusaku profile at Soccerway
  4. ^ a b Toyoshima Yusaku tại FSCG.me
  5. ^ FK Lovćen squad for spring 2013/14 at FK Lovćen official website, retrieved 23-10-2016
  6. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 271 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]